Phần I: SỐ PHỨC VÀ ĐA THỨC
- Số phức, các tính chất cơ bản. Mô tả hình học của số phức.
- Đa thức một biến: các phép toán của đa thức, số học của đa thức (phân tích thành nhân tử, ước chung lớn nhất, nguyên tố cùng nhau).
- Nghiệm của đa thức, định lý Bezout, định lý Viete, đa thức đối xứng*.
- Bài toán xác định đa thức (nội suy, phương pháp hệ số bất định,…)
Phần II: ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
1. Hệ phương trình tuyến tính.
- Hệ phương trình tuyến tính. Ma trận.
- Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính bằng phương pháp khử Gauss-Jordan.
- Nghiệm riêng và nghiệm tổng quát của hệ phương trình tuyến tính. Hệ phương trình tuyến tính không suy biến.
- Không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất.
2. Ma trận và định thức
- Ma trận, các phép toán của ma trận và một số tính chất cơ bản.
- Hạng của ma trận, cách tính.
- Ứng dụng của ma trận vào việc nghiên cứu hệ phương trình tuyến tính. Định lý Kronecker-Capelli.
- Định thức: định nghĩa (quy nạp theo cấp và theo phép thế), khai triển Laplace, tính chất của định thức, các phương pháp tính định thức.
- Ma trận nghịch đảo, các phương pháp tìm ma trận nghịch đảo (phần bù đại số, biến đổi sơ cấp).
- Ứng đụng của định thức vào việc giải hệ phương trình tuyến tính: Định lý Cramer.
- Ma trận đồng dạng và tính chéo hóa được của ma trận*.
- Một số dạng ma trận đặc biệt: ma trận Vandermonde, ma trận đối xứng, ma trận phản đối xứng, ma trận Hermite, ma trận trực giao*.
3. Không gian tuyến tính và ánh xạ tuyến tính.
- Định nghĩa, không gian con, các ví dụ liên quan tới Đại số, Giải tích.
- Cơ sở và số chiều.
- Ánh xạ tuyến tính, ma trận biểu diễn.
- Toán tử tuyến tính, trị riêng, véc tơ riêng.
- Đa thức đặc trưng, đa thức tối thiểu, Định lý Cayley-Hamilton*.
Phần III: TỔ HỢP
- Chỉnh hợp, tổ hợp, tam giác Pascal, hệ số nhị thức.
- Các quy tắc đếm cơ bản: quy tắc cộng, quy tắc nhân, nguyên lý bù trừ.
- Phân hoạch của số tự nhiên.
- Nguyên lý quy nạp, nguyên lý Dirichlet, nguyên lý cực hạn.
- Chuỗi lũy thừa hình thức. Hàm sinh. Ứng dụng của hàm sinh*.
TÀI LIỆU
- Lê Tuấn Hoa: Đại số tuyến tính qua các ví dụ và bài tập, NXB ĐHQG Hà Nội, 2006.
- Nguyễn Hữu Việt Hưng: Đại số tuyến tính, NXB ĐHQG Hà Nội, 2000.
- V. Prasolov: Polynomials, Springer, 2004.
- K. H. Rosen, Discrete Mathematics and Its Applications, Bản dịch tiếng Việt: Toán học rời rạc và Ứng dụng trong tin học, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2007.
- Ngô Việt Trung: Đại số tuyến tính, NXB ĐHQG Hà Nội, 2002.
Ghi chú: Các nội dung có dấu * dành cho sinh viên dự thi bảng A.